Tính năng nổi bật Nokia N95 8GB

Băng tần:
GSM850/900/1800/1900
HSDPA 2100 mhz
Công bố: tháng 8 năm 2007

Kích thước: 99x53x21mm
Thể tích: 96cc

Trọng lượng: 128 gram

Màn hình: Loại TFT,16 triệu màu,độ phân giải QVGA, kích thước 2.8 inches

Camera: 5.0 megapixel, autofocus, flash LED; video VGA 30fps,ống kính Carl Zeiss

Khả năng kết nối: Wi-Fi 802.11 b/g, công nghệ uPnP, A-GPS, GPRS class 32, EDGE class 32, Bluetooth 2.0 A2DP, USB, Hồng ngoại, HSCSD.

N95 (8GB) xem được cả những định dạng video mà chỉ có trên máy tính cá nhân (PC) như AVI

Jack cắm 3,5mm và tùy chọn equalizer để việc nghe nhạc sống động hơn.
Phần cứng:
OS: Symbian OS 9.2, S60 rel. 3.1
CPU: Dual ARM 11 332 MHz; card đồ họa 3D; RAM 128MB

Pin chuẩn: Li-Ion BL-6F (1200mAh)

Các thiết bị di động Nokia *
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
Nokia 7000 series
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
Nokia 100 series
Nokia Asha
Nokia Cseries
Nokia Eseries
Nokia Nseries
Máy tính bảng
Nokia Xseries
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Nokia Internet Tablet
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 · 3 · 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 · 6 · 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 · 7 · 7 Plus · 7.1 · 7.2 · 8 · 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
Ý tưởng
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. Xin hãy giúp sửa bài viết này bằng cách liên kết đến các trang liên quan hoặc cải thiện bố cục của bài viết.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nokia N95 8GB.